Có 3 kết quả:

宮人 cung nhân弓人 cung nhân恭人 cung nhân

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Cung nữ. ☆Tương tự: “cung nga” 宮娥. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chánh ngộ Quách Dĩ binh đáo, loạn tiễn tề phát, xạ tử cung nhân bất kế kì số” 正遇郭汜兵到, 亂箭齊發, 射死宮人不計其數 (Đệ thập tam hồi) Gặp ngay quân của Quách Dĩ kéo đến, tên bay tua tủa, bắn chết cung nữ không biết bao nhiêu mà kể.
2. Tên một chức quan ngày xưa, lo việc tắm gội cho vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cung nữ 宮女, Cung nga 宮娥.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ chế tạo cung.

Từ điển trích dẫn

1. Người khoan nhu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ôn ôn cung nhân, Duy đức chi cơ” 溫溫恭人, 維德之基 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Người ôn hòa khoan nhu, Là nền tảng của đức hạnh.
2. Hiệu phong cho vợ quan tứ phẩm (dưới đời nhà Minh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu vua phong cho vợ của quan.